Từ điển Thiều Chửu
擂 - lôi/lụy
① Ðâm, nghiền. ||② Một âm là luỵ. Ðánh, như lụy cổ 擂鼓 đánh trống. ||③ Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh
擂 - lôi
Đâm, giã, nghiền, tán: 擂鉢 Cối tán. Xem 擂 [lei], [lèi].

Từ điển Trần Văn Chánh
擂 - lôi
① Đánh: 擂鼓 Đánh trống; ② Võ đài: 打擂 Đấu võ; ③ (văn) Ném đá, lăn đá xuống. Xem 擂 [lei], [léi].

Từ điển Trần Văn Chánh
擂 - lôi
Thoi, đấm, thụi: 擂了一拳 Thoi cho một cái, đấm cho một quả. Xem 擂 [léi], [lèi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擂 - lôi
Đánh trống.


打擂臺 - đả lôi đài ||